Thanh Nhôm Định Hình 13Mm Lắp Tủ Quuần Áo, Tủ Rượu, Thanh Nhôm Gắn Gương 10X13 (Mm)

Nhôm Hợp Kim – Hợp Kim Nhôm
Nhôm TấmNhôm Lục Giác
Nhôm ỐngNhôm Thỏi
Nhôm Tròn ĐặcNhôm Cắt Lẻ Theo Yêu Cầu
Nhôm HìnhGia Công Nhôm Các Loại

Nhôm Lục Giác 6061

Nhôm Lục Giác là gì? Để có được những sản phẩm Nhôm Tròn Đặc chất lượng cao thì việc quan trọng nhất đó chính là khâu lựa chọn và đánh giá nguyên liệu đùn nhôm. Tuy nhiên không phải khách hàng nào cũng biết về hợp kim nhôm 6061 là gì và liệu rằng hợp kim nhôm này có đáp ứng được những yêu cầu về chất lượng của sản phẩm hay không? Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn phần nào về loại hợp kim nhôm này.

Bạn đang xem: Nhôm định hình 13mm


Hợp kim của nhôm là sự pha trộn, đồng hóa của nhôm và một số nguyên tố khác như đồng, thiếc, mangan, silic, magiê… nhằm mục đích tăng cường các tính chất vật lý tùy thuộc vào tính ứng dụng của vật liệu.

Nhôm hợp kim là dòng sản phẩm quan trọng trong các sản phẩm được sản xuất từ nhôm. Nhôm và hợp kim của nhôm đứng thứ hai (sau thép) về sản xuất và ứng dụng. Điều này do hợp kim nhôm có các tính chất phù hợp với nhiều công dụng khác nhau, trong một số trường hợp ứng dụng của Hợp kim nhôm không thể thay thế được như trong công nghệ chế tạo máy bay và các thiết bị ngành hàng không khác.

*

Nhôm Lục Giác 7075

Nhôm A7075 được ứng dụng để sản xuất các bộ phận cơ cấu chịu lực cao, như bộ gá cho máy bay, động cơ, chi tiết tên lửa, thân van, bánh răng, và các chi tiết trong thiết bị quân sự.

Nhờ có độ bền cao, Nhôm A7075 được ứng dụng để sản xuất các bộ phận cơ cấu chịu lực cao, như bộ gá cho động cơ, chi tiết tên lửa, thân van, bánh răng, và các chi tiết trong thiết bị quân sự.

Dùng làm khuôn các loại như : khuôn thổi nhựa, khuôn giày, khuôn làm gold, còi hú, bột nhựa nổi, con chuột, Làm giày trượt tuyết.

Nhôm Tròn Đặc A7075 là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền, với kẽm là nguyên tố hợp kim chính. Nhôm A7075 có độ bền cao nhất, sức mạnh tương đương với nhiều loại thép, có sức bền mỏi và độ gia công trung bình, nhưng lại nhẹ hơn thép.

*

Nhôm Lục Giác 5052

Nhôm hợp kim A5052 – H32 là nhôm hợp kim có dạng tấm, được tảo bởi 2 thành phần chính đó là Cr (0.15-0.35%) và Mg (2.20-2.80%) có độ bền đạt mức trung bình, có tính dẫn nhiệt tốt, có khả năng chống ăn mòn cao nên được dùng nhiều mà không cần sơn bảo vệ như sắt thép thông thường, có tính định hình và có khả năng chịu mối hàn cực tốt.

Hợp kim Nhôm Tròn Đặc A5052 – H32 dùng nhiều trong các ngành CNC công nghiệp và cơ khí như: làm phụ kiện đóng tàu, đóng vỏ tàu thuyền, ca-no, chế tạo các thiết bị chế biến thực phẩm trong ngành dinh dưỡng, sản xuất thành phần xe tải như thùng xe, các phụ kiện xe, nguyên liệu gia công máy bay, sản xuất xe hơi, …

Ngoài ra, hợp kim nhôm này còn dùng trong dân dụng như: sản xuất đồ gia dụng, dụng cụ nấu ăn, nhỏ giọt, thiết bị nhà bếp, lon bia,…

Trong lĩnh vực xây dựng: chiếu sáng kiến trúc, dùng làm các khuôn mẫu dùng để đúc nhựa, làm máng đèn treo, nguyên liệu chế tạo biển báo giao thông, biển số xe hơi, xe ô tô.

Nhôm Lục Giác 1050

Nhôm A1050 thường được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và dân dụng. Với đặc tính dẻo, dễ uốn, Nhôm A1050 thường được dùng để bọc bảo ôn đường ống dấn khí, đường ống cách nhiệt trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy xí nghiệp, chế tạo các chi tiết bo mạch,.. trong các thiết bị điện tử. Ngoài ra, với đặc tính này, Nhôm A1050 cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các sản phẩm cơ khí

Nhôm Tròn Đặc A1050 là hợp kim nhôm biến dạng, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ dẻo cao, độ phản chiếu tốt trong nhóm hợp kim nhôm 1xxx. Nguyên tố Al chiếm tối đa 99,5% trong thành phần hóa học của Nhôm A1050. Nên Nhôm A1050 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo tối đa và sức mạnh vừa phải. Nhôm A1050 được sản xuất theo hình thức đun hoặc cán và có sức mạnh cơ học thấp hơn so với hợp kim nhôm khác.

Trang web bán hàng uy tín

https://www.titaninox.vn/ https://inoxdacchung.com
https://vatlieutitan.vn/ https://kimloaiviet.com/
https://www.inox304.vn/ https://chokimloai.com/
https://www.inox365.vn/https://kimloai.edu.vn/

Nhôm Lục Giác các loại và Ưu Điểm Của Nó

Nhôm Lục Giác

Nhôm là một kim loại nhẹ, bằng khoảng 1/3 thép, đồng, và đồng thau.Nhôm có khả năng ăn mòn tốt đối với các môi trường không khí và bầu khí quyển thông thường.Khả năng ăn mòn và chống xước có thể được tăng cường bằng cách anodizing.Nhôm có độ phản chiếu cao và có thể được sử dụng cho các ứng dụng trang trí (Nhôm Phản Quang)Một số hợp kim nhôm có thể phù hợp hoặc thậm chí vượt quá sức bền kéo của thép xây dựng thông thường.Nhôm giữ lại độ dẻo dai của nó ở nhiệt độ rất thấp, mà không trở thành giòn như thép cacbon
Nhôm là chất dẫn nhiệt và điện tốt. Khi đo bằng diện tích cắt ngang bằng nhau,nhôm cấp điện có độ dẫn điện xấp xỉ 62% đồng ủ bằng điện.Tuy nhiên, khi so sánh bằng trọng lượng bằng nhau, độ dẫn của nhôm là 204% đồng.Nhôm có thể dễ dàng chế tạo và định hình bằng cách sử dụng rất nhiều các quá trình khác nhau, bao gồm cả việc dập, vuốt và uốn.Nhôm không độc và thường được sử dụng để tiếp xúc với thực phẩm.Nhôm có thể dễ dàng tái chế

*

Thành phần hóa học của Nhôm Lục Giác các loại
Hợp KimSiFeCuMnMgCrZnTiOTHERSOTHERSAl
EACHTOTALMIN.
Nhôm 10700.20.250.040.030.030.0400.0399.7
Nhôm 10600.250.350.050.030.030.0500.0399.6
Nhôm 10500.250.40.050.050.050.0500.0399.5
Nhôm 13500.10.40.050.010.010.050.030.199.5
Nhôm 11450.55 Si + Fe0.050.050.050.0500.0399.5
Nhôm 11000.95 Si + Fe0.05-0.200.050.10.050.1599
Nhôm 20240.50.53.8-4.90.30-0.91.2-1.80.10.250.20.050.15Rem.
Nhôm 30030.60.70.05-0.201.0-1.50.10.050.15Rem.
Nhôm 30040.30.70.251.0-1.50.8-1.30.250.050.15Rem.

Xem thêm: Báo giá và 30 mẫu lan can inox kính cường lực đẹp đến khó tin

Nhôm 30050.60.70.31.0-1.50.20-0.60.10.250.10.050.15Rem.
Nhôm 31040.60.80.05-0.250.8-1.40.8-1.30.250.10.050.15Rem.
Nhôm 40049.0-10.50.80.250.11.0-2.00.20.050.15Rem.
Nhôm 41049.0-10.50.80.250.11.0-2.00.20.050.15Rem.
Nhôm 40434.5-6.00.80.30.050.050.10.20.050.15Rem.
Nhôm 40459.0-11.00.80.30.050.050.10.20.050.15Rem.
Nhôm 50050.30.70.20.20.50-1.10.10.250.050.15Rem.
Nhôm 50500.40.70.20.11.1-1.80.10.250.050.15Rem.
Nhôm 50520.250.40.10.12.2-2.80.15-0.350.10.050.15Rem.
Nhôm 52520.080.10.10.12.2-2.80.050.030.1Rem.
Nhôm 50560.30.40.10.05-0.204.5-5.60.05-0.200.10.050.15Rem.
Nhôm 56570.080.10.10.030.6-1.00.050.020.05Rem.
Nhôm 51820.20.350.150.20-0.504.0-5.00.10.250.10.050.15Rem.
Nhôm 60610.40-0.80.70.15-0.400.150.8-1.20.04-0.350.250.20.050.15Rem.
Nhôm 70750.40.51.2-2.00.32.1-2.90.18-0.285.1-6.10.20.050.15Rem.
Các trang web bán Nhôm Lục Giác các loại uy tín

https://vatlieu.edu.vn/

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.