Năm 2023, trường Đại học Y dược TPHCM tuyển 2.403 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học y dược tphcm 2023 chính xác
Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2023 đã được công bố vào ngày 23/8.
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược TPHCM chưa được công bố
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Lớp 1Tài liệu Giáo viên
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Tài liệu Giáo viên
Lớp 4Lớp 4 - Kết nối tri thức
Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
Lớp 4 - Cánh diều
Tiếng Anh lớp 4
Tài liệu Giáo viên
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 8Lớp 8 - Kết nối tri thức
Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
Lớp 8 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 11Lớp 11 - Kết nối tri thức
Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
Lớp 11 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Giáo viênLớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Điểm chuẩn Đại học
Mục lục Điểm chuẩn năm 2023Điểm chuẩn các tỉnh, thành phố lớn
Điểm chuẩn khu vực Miền Bắc
Điểm chuẩn khu vực Miền Trung
Điểm chuẩn khu vực Tây Nguyên
Tỉnh Đăk Nông (không có trường nào)Điểm chuẩn khu vực Miền Nam
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Trang trước
Trang sau
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2023
Trường Đại học Y Dược TPHCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với điểm thi tốt nghiệp.
Theo đó, ngành y khoa có điểm trúng tuyển 27,34. Xếp thứ hai về điểm chuẩn là ngành răng - hàm - mặt với 26,96 điểm. Thấp nhất là ngành y tế công cộng lấy 19 điểm.
Mức điểm này giảm nhẹ so với năm ngoái khi điểm chuẩn ngành y khoa là 27,55 và điểm chuẩn răng - hàm - mặt là 27 điểm.
Điểm sàn Trường đại học Y Dược TP.HCM: 2 ngành tăng 0,5 điểm so với năm ngoái
Chiều 24-7, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Y Dược TP.HCM đã thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2023.
Điểm sàn các ngành của trường năm nay có mức từ 19-23,5 điểm. Trong đó, hai ngành y khoa và răng hàm mặt có mức điểm cao nhất (23,5 điểm), tăng 0,5 điểm so với năm ngoái và cao hơn điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm nay là 1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2022
Theo đó, điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có mức từ 19,1 điểm (ngành y tế công cộng) đến 27,55 điểm (ngành y khoa).
Xem thêm: 13+ Cách Giáo Dục Của Người Nhật : Ít Thành Tích, Trọng Nhân Phẩm!
Riêng ngành dược học xét tuyển theo hai tổ hợp (B00 và A00) cùng mức điểm trúng tuyển 25,5 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, mức điểm trúng tuyển thấp hơn ở các ngành "hot": ngành y khoa 26,6 điểm, ngành dược học 23,85 điểm, ngành răng - hàm - mặt 26,25 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 2021 được công bố phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn ngành Y khoa lên tới 28,20 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 2020 được công bố phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn ngành Y khoa lên tới 28,45 điểm. Kế đó là điểm chuẩn ngành Răng Hàm Mặt với 28 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2019
Theo đó, ngành y khoa xét theo điểm 3 môn từ điểm thi THPT quốc gia năm 2019 có điểm chuẩn cao nhất với 26,7 điểm.
Trong khi đó, ngành y khoa xét theo phương thức kết hợp điểm thi và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điểm chuẩn chỉ 24,7 điểm.
Ngành thấp nhất ở mức 18,5 điểm là ngành y tế công cộng.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2018
Ngành Y đa khoa có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 24.95 điểm, giảm 4,3 điểm so với năm 2017 (điểm chuẩn Y đa khoa năm 2017 là 29.25 điểm).
Thấp nhất là ngành Y tế công cộng, với 18 điểm (năm 2017 ngành này lấy 22,25 điểm).
Cụ thể, điểm chuẩn năm 2018 của từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2017
52720101 | Y đa khoa | 29.25 | Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75 |
52720103 | Y học dự phòng | 23.5 | Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75 |
52720601 | Răng - Hàm - Mặt | 29 | Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5 |
52720201 | Y học cổ truyền | 25.75 | Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75 |
52720301 | Y tế công cộng | 22.25 | Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75 |
52720401 | Dược học | 27.5 | Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9 |
52720501 | Điều dưỡng | 24.5 | Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75 |
52720501_02 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ) | 22.75 | Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25 |
52720501_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 24.75 | Sinh: 7.75 |
52720332 | Xét nghiệm y học | 26.25 | Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5 |
52720503 | Phục hồi chức năng | 24.25 | Sinh: 8 |
52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 25.25 | Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75 |
52720602 | Kỹ thuật phục hình răng | 25 | Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5 |
CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, ep.edu.vn HỖ TRỢ DỊCH COVID
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo Viet
Jack Official